Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa
Từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa:
桜 (sakura) : Hoa anh đào
シクラメン (shikuramen) : Hoa anh thảo
芥子の花 (kesinohana) : Hoa anh túc
百合 (yuri) : Hoa bách hợp (hay còn gọi là hoa Ly)
蒲公英 (tanpopo) : Hoa bồ công anh
菫 (sumire) : Hoa bướm
撫子 (nadashiko) : Hoa cẩm chướng
紫陽花 (ajisai) : Hoa cẩm tú cầu
菊 (kiku) : Hoa cúc
葵 (aoi) : Hoa dâm bụt
石楠花 (shakunage) : Hoa đỗ quyên
薔薇 (bara) : Hoa hồng
向日葵 (himawari) : Hoa hướng dương
梅 (ume) : Hoa mai
蓮 (hasu) : Hoa sen
藤 (fuji) : Hoa tử đằng
花王 (kaou) : Hoa mẫu đơn
CÔNG TY TNHH MOMIJI VIỆT NAM
Page : https://www.facebook.com/ngoaingumomiji/
Địa chỉ : 02 tầng 2 -21B6 Green Star KĐT Thành phố Giao Lưu, 234 Phạm Văn Đồng, P Cổ Nhuế 1, Q Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tel : 02462930698– ( Anh Thuân ) 0976415689 - ( Chị Duyên ) 0989040442
momiji.edu@gmail.com