CÁC CÂU HỎI PHỎNG VẤN ĐẠI SỨ QUÁN NHẬT

1. Hãy giới thiệu bản thân

?: -自己紹介(じこしょうかい)をしてください。
    -自己紹介(じこしょうかい)お願(ねが)いします。
私(わたし)は  ..........です。
今年(ことし) ............際(さい)です。..............から来(き)ました。家族(かぞく)は(4人(にん))です。どうぞ宜(よろ)しくお願(ねが)い致(いた)します.

2. Em tên là gì ?

?: -お名前(なまえ)は?
    -お名前(なまえ)は なんですか。
    -お名前(なまえ)を教(おし)えてください。Aさんですか。(Em có phải là A không ?)
私(わたし)は _______です。
はい、A です。

3. Ngày sinh nhật của bạn là khi nào?

?: -誕生日(たんじょうび)はいつですか。
    -誕生日(たんじょうび)を教(おし)えてください
__Tháng__ngày
__月(がつ)_日(にち)です。

4. Ngày tháng năm sinh của bạn là khi nào?

?: -生年月日(せいねんがっぴ)を教(おし)えてください
    -生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか?
  年(ねん)   月(がつ)   日(び)です。

5. Sở thích của em là gì?

?: 趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。
Sở thích của em là __
私(わたし)の 趣味(しゅみ)は...........です。

6. Em đang sống ở đâu?

?: 今(いま)、どこに住(す)んでいますか?
Bạn đang sống ở đâu?
................ に住(す)んでいます。
?: 家(うち)はどこですか?Nhà bạn ở đâu
.........です .

7. Bây giờ là mấy giờ?

?: 今(いま)、何時(なん じ)ですか。
___時(じ)です。

8. Hôm nay là thứ mấy ?

?: 今日(きょう)は 何曜日(なんようび)ですか。
........曜日(ようび)です。

9. Hôm nay là tháng mấy, ngày mấy ?

?: 今日(きょう)は 何月(なんがつ) 何日(なんにち)ですか。
___月(がつ)___日(にち)です。

10. Em đang học tiếng Nhật ở đâu ?

?: どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。
Em học ở trung tâm ngoại ngữ Momiji
モミジ外語(がいご)センターで勉強(べんきょう)しています。

11. Lớp học có mấy người ?

?: クラスに何人いますか。
8人います。8 người

12. Em học tiếng Nhật từ bao giờ?

?: いつから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。
月  日  から 勉強(べんきょう)しました。

13. Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?

?: -どのぐらい日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。
    -何(なん)か月勉強(げつ べんきょう)しましたか。
Em học được (6) tháng rồi.
(6)か月(げつ)です。

14. Em học từ thứ mấy đến thứ mấy ?

?: 何曜日(なんようび)から 何曜日(なんようび)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Em học từ thứ 2 đến thứ 7
月曜日(げつようび)から 土曜日(どようび)まで 勉強(べんきょう)します。

15. Một ngày học mấy tiếng ?

?: -毎日(まいにち) どのぐらい 勉強(べんきょう)しますか。
    -毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか?
Em học 4tiếng
4時間(じかん) 勉強(べんきょう)します.

16. Học từ mấy giờ đến mấy giờ?

?: 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Sáng em học từ 8h đến 12h.
朝(あさ)は8時(じ)から12時(じ)までです。

17. Buổi tối em có học không?Học khoảng mấy tiếng?

?: 毎晩(まいばん) 勉強(べんきょう)しますか。何時間(なんじかん)ぐらいですか。
Có, em học khoảng 2 tiếng
はい、2時間(じかん)ぐらい勉強(べんきょう)します

18. Em được nghỉ thứ mấy?

?: 休(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。
Nghỉ chủ nhật
日曜日(にちようび)です。

19. Tối qua mấy giờ đi ngủ ?

?: 昨夜(ゆうべ) 何時(なんじ)に寝(ね)ましたか。
Tối qua em đi ngủ lúc 11h
11時(じ)に寝(ね)ました。

20. Sáng nay em dậy lúc mấy giờ ?

?: 今朝(けさ)、何時(なんじ)に 起(お)きましたか。
Em dậy lúc 6h00
6時(じ)に おきました。

21. Giáo trình đang học là gì?

?: 勉強(べんきょう)している本(ほん)は 何(なん)ですか。
みんなの日本語です

22. Hiện nay học đến bài bao nhiêu rồi ?

?: 今(いま)、第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。
Em đang học bài ___
第(だい)___課(か)を 勉強(べんきょう)しています。

23. Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào?

?: どんな試験(しけん)に 合格(ごうかく)しましたか。
Em đã đỗ kỳ thi Nattest(Top J....)
Nattest(TopJ,...)試験(しけん)に 合格(ごうかく)しました。

24. Em thi chứng chỉ đó khi nào?

?: -いつ 受験(じゅけん)しましたか。
    -いつ 試験(しけん)を 受(う)けましたか
Ngày__Tháng__
去年(きょねん)の_月(がつ)_日(にち)です。

25. Gia đình em có những ai?

?: -家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。
    -家族(かぞく)は 何人(なんにん)が いますか。
家族(かぞく)は____人(にん)が います。

26. Ai là người bảo lãnh cho em?

?: 誰(だれ)が学(がく) 費(ひ)を 支払(しはら)いますか。
経費支弁者(けいひしべんしゃ)は 誰(だれ)ですか。

27. Bố ( mẹ ) em làm nghề gì? Bao nhiêu tuổi?
?: 親(おや)は何をしていまか。
両親(りょうしん)の職業(しょくぎょう)はなんですか
お父(とう)さん(お母(かあ)さん)のお仕事(しごと)は 何(なん)ですか。
何歳(なんさい)ですか。(おいくつ ですか。)
Nông dân: のうかです。
Kinh doanh: 自営業(じえいぎょう)をしています。
___歳(さい)です。

28. Thu nhập của mẹ ( bố ) em là bao nhiêu ?

?: お母(かあ)さん(お父(とう)さん)の収入(しゅうにゅう)は いくらですか
__円(えん)です。
Hoặc ..........ドン です。

29. Em tốt nghiệp trường cấp 3 khi nào?

?: いつ 高校(こうこう)を卒業(そつぎょう)しましたか
Em đã tốt nghiệp tháng năm
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

30. Bạn tốt nghiệp đại học khi nào?

?:いつ 大学(だいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp đại học)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

31. Bạn tốt nghiệp cao đẳng khi nào?

?: いつ 短期大学(たんきだいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか?
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp cao đẳng)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

32. Bạn tốt nghiệp trung cấp khi nào?

?: いつ 専門学校(せんもんがっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか?
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp trung cấp)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
 年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。

33. Lí do gì khiến em đi du học Nhật Bản ?

?: どうして 日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいですか。
どうして 日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)しに 行(い)きたいですか。
日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)する理由(りゆう)は 何(なん)ですか。
留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)を 教(おし)えてください。
Vì nhật bản là nước tiên tiến, hiện đại nên em muốn đến Nhật để học tập.
日本(にほん)は 先進(せんしん)で、近代(きんだい)ですから、日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいです。
(Các em nói lý do tóm tắt, đơn giản theo lý do tiếng Việt đã đưa)

34. Tên trường là gì?

?:学校(がっこう)の名前(なまえ)は 何(なん)ですか
学校(がっこう)の名前(なまえ)を 知(し)っていますか?
学校(がっこう)の名前(なまえ)を 教(おし)えてください
Tên trường です。

35. Trường ở đâu?

学校(がっこう)はどこですか
Địa điểmです。(OSAKA, TOKYO, CHIBA...)

36. Học phí của trường mà em chuẩn bị sang học là bao nhiêu?
?:学費(がくひ)( học phí ) は いくらですか。
____円(えん)です

37. Em sẽ nhập học kỳ tháng mấy?

?:何月(なんがつ)に入学(にゅうがく)しますか。
Kỳ tháng 4
4月(がつ)です。

38. Đã từng đi Nhật chưa?

?: 日本(にほん)へ 行ったことが ありますか。
Chưa từng
日本(にほん)へ 行(い)ったことが ありません

39. Sau khi đi Nhật thì có muốn làm thêm không?

?: 日本(にほん)へ行(い)った時(とき)、アルバイトをしたいですか。
Có, em muốn làm
はい、アルバイトを したいです。

40. Muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng?

?: どんな仕事(しごと)をしたいですか。
一日(いちにち) 何時間(なんじかん)ぐらい 働(はたら)きたいですか。
日本語(にほんご)を 使(つか)う仕事(しごと)を したいです。Muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật
四時間(よじかん)ぐらい 働(はたら)きたいです。Muốn làm khoảng 4 tiếng

41. Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam?

?: 卒業(そつぎょう)した後(あと)で、日本(にほん)で 働(はたら)きたいか、ベトナムで 働(はたら)きたいですか。
二(に)・三年(さんねん)ぐらい 日本(にほん)で 働(はたら)きたいです。それから、ベトナムへ帰(かえ)って、日本(にほん)の会社(かいしゃ)で 働(はたら)きたいです。Muốn làm việc ở Nhật vài năm, sau đó về nước và muốn làm việc tai công ty cua Nhật ở Việt Nam.

MONG RẰNG CÁC EM ĐỀU CÓ KẾT QUẢ TỐT NHẤT, VÀ CHÚC CÁC EM PHỎNG VẤN TỐT GIỮ ĐƯỢC BÌNH TĨNH KHÔNG BỊ RUN KHI PHỎNG VẤN.